Có 2 kết quả:

內脏 nội tạng內臟 nội tạng

1/2

nội tạng

giản thể

Từ điển phổ thông

nội tạng, các tạng phủ trong cơ thể

nội tạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nội tạng, các tạng phủ trong cơ thể

Từ điển trích dẫn

1. Các khí quan ở bên trong ngực và bụng người hoặc động vật, như tim, dạ dày, phổi, gan, lá lách, thận, ruột. ★Tương phản: “biểu bì” 表皮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các cơ quan ở bên trong thân thể con người.